
|
3. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông
Nội dung công khai | Minh chứng |
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | |
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo |
|
b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định | đính kèm |
c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định | |
2. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung | |
a) Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: | đính kèm |
b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: | đính kèm |
c) Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: | đính kèm |
d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: | - Khối 10 - Khối 11 - Khối 12 |
3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục | |
a) Tự đánh giá: | Thực hiện Thông tư số 18/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với Trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. Trường THPT Bình Phục Nhứt đã tích cực thực hiện công tác tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường qua từng năm học để xem xét, tự kiểm tra, chỉ ra các điểm mạnh, điểm yếu của từng tiêu chí, trong các hoạt động giáo dục của mình, xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng và các biện pháp thực hiện để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành nhằm không ngừng cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục. |
- Kết quả tự đánh giá | Kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2; chuẩn quốc gia mức độ 1. |
- Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá | |
b) Kiểm định chất lượng giáo dục: | |
- Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: | Kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 (QĐ: 984/QĐ-SGDĐT ngày 23/12/2022) |
- Đạt chuẩn quốc gia | Chuẩn Quốc gia mức độ 1 (QĐ: 36/QĐ-UBND ngày 09/01/2023) |
- Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài | 2022 - 2023: đính kèm |
- Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài | 2022 - 2023: đính kèm
|
4. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây: | Không có |
a) Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp | |
b) Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục | |
c) Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục. |